Bảng tính trọng lượng các loại thép phổ biến trong công nghiệp
Cùng chúng tôi tham khảo bảng tính trọng lượng các loại thép phổ thông trong ngành VLXD: thép cuộn, thép vằn, thép gân, thép tròn POMINA
Đường kính danh nghĩa
|
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
|
Đơn trọng
(Kg/m)
|
Thép cuộn
|
Thép vằn
|
Thép tròn
|
5.5
|
|
|
23.76
|
0.187
|
6
|
|
|
28.27
|
0.222
|
6.5
|
|
|
33.18
|
0.26
|
7
|
|
|
38.48
|
0.302
|
7.5
|
|
|
44.19
|
0.347
|
8
|
|
|
50.27
|
0.395
|
8.5
|
|
|
56.75
|
0.445
|
9
|
|
|
63.62
|
0.499
|
9.5
|
|
|
70.88
|
0.557
|
10
|
10
|
10
|
78.54
|
0.617
|
10.5
|
|
|
86.59
|
0.68
|
11
|
|
|
95.03
|
0.746
|
11.5
|
|
|
103.9
|
0.816
|
12
|
12
|
12
|
113.1
|
0.888
|
12.5
|
|
|
122.7
|
0.962
|
13
|
13
|
|
132.7
|
1.04
|
14
|
14
|
14
|
153.9
|
1.21
|
15
|
|
|
176.7
|
1.39
|
16
|
16
|
16
|
201.1
|
1.58
|
|
18
|
18
|
254.5
|
2
|
|
19
|
|
283.5
|
2.23
|
|
20
|
20
|
314.2
|
2.47
|
|
22
|
22
|
380.1
|
2.98
|
|
25
|
25
|
490.9
|
3.85
|
|
28
|
28
|
615.8
|
4.83
|
|
29
|
|
660.5
|
5.19
|
|
30
|
30
|
706.9
|
5.55
|
|
32
|
32
|
804.2
|
6.31
|
|
35
|
|
962.1
|
7.55
|
|
40
|
40
|
1256.6
|
9.86
|
*** Sản phẩm Thép Hình
Thép Góc
|
Thép U
|
Thép T
|
Thép Dẹp
|
Thép I
|
20x20x3
|
30x15
|
25
|
35x5
|
80x42
|
25x25x3
|
40x20
|
35
|
40x5
|
100x50
|
30x30x3
|
50x25
|
45
|
50x6
|
120x58
|
40x40x4
|
60x30
|
60
|
60x6
|
|
50x50x5
|
80x45
|
80
|
70x5
|
|
60x60x6
|
100x50
|
|
80x8
|
|
70x70x7
|
120x55
|
|
90x9
|
|
80x80x6
|
|
|
100x8
|
|
100x100x10
|
|
|
100x12
|
|
*** Ứng dụng
Loại Thép
|
Công Dụng
|
Tiêu chuẩn Nhật Bản
|
Tiêu chuẩn Tương đương
|
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
|
Tiêu chuẩn Nga
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Thép cuộn
|
Gia công
|
SWRM 10
|
|
CT 2
|
BCT 34
|
Xây dựng
|
SWRM 20
|
|
CT 3
|
BCT 38
|
Thép vằn
|
Xây dựng
|
SD 295A
SD 345
SD 390
SD 490
|
ASTM-A 165 Grade 40
ASTM-A 165 Grade 60
|
CT 4
CT 5
CT 6
|
BCT 51
|
Thép tròn trơn
|
Xây dựng
|
SR 295
|
|
CT 3
|
BCT 38
|
Gia công
|
SS 400
|
|
Bảng này chỉ có tính chất tham khảo, trọng lượng thực tế có thể sẽ khác.
Công ty TNHH IDE Việt Nam chuyên cung cấp Ống inox, ống thép mạ kẽm, ống thép đen, phụ kiện ngành nước như co, ren, tê, cút, mặt bích, van các loại.
Sản phẩm:
1. Ống vuông, ống hộp đen và mạ kẽm độ dày từ 0.7 – 5.0 mm.
2. Thép hình chữ: H,I, U, V các loại. Thép tấm, ống thép tròn đen, vuông, hộp.
3. Ống thép mạ kẽm và phụ kiện mạ kẽm.
4. Phụ kiện ngành nước: Phụ kiện ren, hàn, mặt bích, van các loại…
5. Phụ kiện phòng chống chữa cháy…
6. Ống INOX, phụ kiện inox: van inox, co, tê, Van giảm áp Hàn Quốc…
7. Sản phẩm phụ trợ: Thanh ren, u-bolt, đai treo, ê cu, bu lông, bu lông mạ vàng, kẹp xà gồ, nở rút sắt, nối ty, đầu bịt…
IDE VIỆT NAM - SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG - UY TÍN - GIÁ CẠNH TRANH – PHỤC VỤ ÂN CẦN